hông tin cơ bản:
Quay video, chụp ảnh chất lượng cao
Với , bạn sẽ có được những video quay từ trên trời ấn tượng với chất lượng video lên tới 1080P. Những hình ảnh thu được có kích thước hình ảnh lớn, độ phân giải cao và màu sắc sống động. Với Camera được gắn một cách ổn định, bạn sẽ được trải nghiệm những hình ảnh ngoài sức tưởng tượng.
Ngoài ra, Camera của Phantom 3 Advanced còn có khả năng chụp ảnh với độ phân giải hình ảnh lên tới 12MP
Live view
Với chế độ live view bạn sẽ được chiêm ngưỡng thế giới tại một điểm nhìn mới lạ. Bạn có thể kết nối máy tính bảng hay điện thoại di động có thể xem hình ảnh 720P HD vậy là bạn có thể thể ngắm nhìn cảnh vật như thể bạn đang bay trên cao hàng trăm mét dù đứng ở mặt đất.
Vision positioning
Bạn có thể bay trong nhà, sát mặt đất và trong vùng không có GPS với công nghệ Vision positioning. Cảm biến hình ảnh và sóng siêu âm sẽ quét mặt đất dưới Phantom 3 Advanced giúp nó định vị vị trí một cách chính xác.
Kiểm soát hoàn toàn
Với chiếc điều khiển từ xa, chiếc Phantom 3 Advanced hoàn toàn trong tầm kiểm soát của bạn. Chiếc điều khiển được thiết kế chuyên dụng cho các loại Camera bay, giúp bạn điều khiển những chuyến bay dễ dàng, an toàn và trực quan.
Hình ảnh thực tế:
Thông số kĩ thuật
Máy bay | Trọng lượng (bao gồm cả pin và cánh) | 1280g |
Kích thước đường chéo (cả cánh) | 689 mm | |
Tốc độ đi lên tối đa (Max Ascent Speed) | 5 m / s | |
Tốc độ đi xuống tối đa (Max Descent Speed) | 3 m / s | |
Tính chính xác của chuyển động bay | Dọc: +/- 10cm Ngang: +/- 1m | |
Tốc độ tối đa | 16 m/s (ATTI Mode, lặng gió) | |
Tầm bay cao nhất so với mực nước biển | 500 m | |
Nhiệt độ hoạt động | O – 40 độ C | |
Chế độ GPS | GPS / GLON | |
Máy ảnh | Cảm biến | EXMOR 1 / 2.3 ”Điểm ảnh hiệu dụng: 12,4 M (tổng số điểm ảnh: 12,76 M) |
Ống kính | FOV 94 ° 20 mm (tương đương định dạng 35 mm) f / 2.8, lấy nét ở ∞ | |
ISO | 100-3200 (video) 100-1600 (ảnh) | |
Tốc độ cửa chập | 8 giây -1 / 8000 giây | |
Kích thước ảnh lớn nhất | 4000 x 3000 | |
Chế độ chụp |
| |
Chế độ quay Video |
| |
Loại SD Card tương thích | Micro SD (Tối đa: 64 GB) | |
Tốc độ Bit tối đa | 60 Mb / giây | |
Định dạng File Hỗ trợ |
| |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ° C đến 40 ° C | |
Dreadlocks | Phạm vi kiểm soát | Pitch -90 ° đến + 30 ° |
Tính ổn định | 3 trục (cao độ, cuộn, yaw) | |
Định vị tầm nhìn | Tốc độ tối đa | Nhỏ hơn 8 m/s (khi ở độ cao 2 m trên mặt đất) |
Môi trường hoạt động | Trời trong và đủ sáng (Lux > 15) | |
Điều khiển từ xa | Tần suất hoạt động | 2.400 GHz-2.483 GHz |
Khoảng cách tối đa | 5000m | |
Cổng video out | USB | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ° C- 40 ° C | |
Pin | 6000 mAh LiPo 2S | |
Giá đỡ thiết bị di động | Cho Tablet hay điện thoại | |
Độ nhạy (1%PER) | 101 dBm ± 2 dBm | |
Năng lượng Transmitter |
| |
Sạc pin | Điện năng hoạt đông | 17,4 V |
Công suất |
| |
Pin | Công suất | 4480 mAh |
Vôn | 15,2 V | |
Loại Pin | LiPo 4S | |
Năng lượng | 68 Wh | |
Khối lượng | 365 g | |
Thời gian bay tối đa | Khoảng 23 phút | |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ° C đến 40 ° C | |
Năng lượng sạc tối đa | 100 W. | |
Ứng dụng / Xem trực tiếp | Ứng dụng di động | DJI Pilot |
EIRP | 100mW | |
Tần suất làm việc của Chế độ xem trực tiếp | ISM 2.4GHz | |
Chất lượng Live View | 720P @ 30fps (Phụ thuộc vào điều kiện hoạt động và thiết bị di động) | |
Độ trễ | 220ms (Phụ thuộc vào điều kiện hoạt động và thiết bị di động) | |
Hệ điều hành hỗ trợ |
|